tiếng kêu qua tiếng anh
Người-Human - "prattle", "blab", "blah blah", "murmur", "brouhaha", "yadda yadda", "ra ra ra", "squeee", "sarumph", "d''oh!" ....
Chim-Bird - "chirp", "tweet"
Gà-Chicken - "cluck", "cackle", "bawk", "bwak", "buck", "puckuck"
Quạ-Crow - "caw"
Chim bồ câu-Dove - "coo", "roo-coo"
Vịt-Duck - "quack"
Cú mèo-Owl - "whoo", "hoo" or "hoot"
Gà trống-Rooster - "cock-a-doodle-doo"
Gà tây-Turkey - "gobble"
Côn trùng-Insects - "buzz"
Ong-Bee - "buzz", "bzzz"
Mèo-Cat - "meow" (U.S.)/"miow" (UK), "purr" ,''yowl''
Sư tử-Lion - "roar", "rawr"
Bò-Cow - "moo"
Chó-Dog - "woof", "ruff", "arf", "grrr", "bow-wow"
Cá heo-Dolphin - "click"
Lừa-Donkey - "hee-haw"
Ngựa-Horse - "neigh", "whinny", "snort"
Chuột-Mouse/Rat - "squeak"
Lợn-Pig - "oink", "wee-wee-wee", "squeal", "soo-wee"
Cừu-Sheep-"baa"
Dê-Goat –>" Maa"
Sói-Wolf - "howl", "arooo"
Rhinocerous - "erooooo"
Rắn-Snake - "hiss", "sss"
Ếch-Frog - "ribbit", "croak"
Cóc-Toad - "tibbur"/"tibbir"
he mình thấy hay hay nên post lên cho hay
tập kêu bữa sau mà gọi chúng hahaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa